Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_1998 Bảng AHuấn luyện viên: Philippe Troussier
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ibrahima Diarra | (1971-02-16)16 tháng 2, 1971 (26 tuổi) | FUS Rabat | |
2 | 4TĐ | Seydou Traoré | (1970-09-17)17 tháng 9, 1970 (27 tuổi) | Bressuire | |
3 | 2HV | Firmin Sanou | (1973-04-21)21 tháng 4, 1973 (24 tuổi) | Étoile Filante | |
4 | 3TV | Abdoulaye Traoré | (1974-11-29)29 tháng 11, 1974 (23 tuổi) | USFA | |
5 | 2HV | Ousmane Coulibaly | (1969-02-23)23 tháng 2, 1969 (28 tuổi) | Racing Club de Bobo | |
6 | 2HV | Brahima Korbeogo | (1975-01-23)23 tháng 1, 1975 (23 tuổi) | USFA | |
7 | 4TĐ | Ismael Koudou | (1975-09-27)27 tháng 9, 1975 (22 tuổi) | ASFA Yennega | |
8 | 3TV | Manga Diabaté | (1973-11-13)13 tháng 11, 1973 (24 tuổi) | USFA | |
9 | 4TĐ | Kassoum Ouédraogo | (1966-04-12)12 tháng 4, 1966 (31 tuổi) | VfL Osnabrück | |
10 | 4TĐ | Ousmane Sanou | (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | Willem II | |
11 | 3TV | Alain Nana | (1971-12-07)7 tháng 12, 1971 (26 tuổi) | Etoile Filante | |
12 | 3TV | Brahima Traoré | (1974-02-24)24 tháng 2, 1974 (23 tuổi) | Bressuire | |
13 | 3TV | Roméo Kambou | (1980-11-13)13 tháng 11, 1980 (17 tuổi) | USFA | |
14 | 2HV | Boureima Zongo | (1972-03-16)16 tháng 3, 1972 (25 tuổi) | Racing Club de Bobo | |
15 | 3TV | Sidi Napon | (1972-08-29)29 tháng 8, 1972 (25 tuổi) | Evry | |
16 | 2HV | Jean-Michel Liade Gnonka | (1980-07-20)20 tháng 7, 1980 (17 tuổi) | ASFA Yennega | |
17 | 2HV | Souleymane Doumbia | Grand Bassam | ||
18 | 2HV | Ibrahima Tallé | (1968-03-31)31 tháng 3, 1968 (29 tuổi) | Séwé Sports de San Pedro | |
19 | 4TĐ | Oumar Barro | (1974-06-03)3 tháng 6, 1974 (23 tuổi) | Étoile Filante | |
20 | 4TĐ | Alassane Ouédraogo | (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (17 tuổi) | Charleroi | |
21 | 1TM | Ibrahima Traoré | Étoile Filante | ||
22 | 1TM | Abdoulaye Soulama | (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (18 tuổi) | ASF Bobo |
Huấn luyện viên: Jean-Manga Onguene
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jacques Songo'o | (1964-03-17)17 tháng 3, 1964 (33 tuổi) | Deportivo La Coruña | |
2 | 2HV | Ernest Etchi | (1975-06-04)4 tháng 6, 1975 (22 tuổi) | Coton Sport | |
3 | 2HV | Pierre Wome | (1979-03-26)26 tháng 3, 1979 (18 tuổi) | Lucchese | |
4 | 2HV | Tobie Mimboe | (1964-06-30)30 tháng 6, 1964 (33 tuổi) | Gençlerbirliği | |
5 | 2HV | Raymond Kalla | (1975-04-22)22 tháng 4, 1975 (22 tuổi) | Panachaiki | |
6 | 3TV | Geremi | (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (19 tuổi) | Gençlerbirliği | |
7 | 4TĐ | Bernard Tchoutang | (1976-09-02)2 tháng 9, 1976 (21 tuổi) | Roda JC | |
8 | 2HV | Romarin Billong | (1970-06-11)11 tháng 6, 1970 (27 tuổi) | Saint-Étienne | |
9 | 4TĐ | Alphonse Tchami | (1971-02-14)14 tháng 2, 1971 (26 tuổi) | Hertha BSC | |
10 | 4TĐ | Patrick M'Boma | (1970-11-15)15 tháng 11, 1970 (27 tuổi) | Gamba Osaka | |
11 | 3TV | Cyrille Mangan | (1976-09-13)13 tháng 9, 1976 (21 tuổi) | Skoda Xanthi | |
12 | 3TV | Augustine Simo | (1978-09-18)18 tháng 9, 1978 (19 tuổi) | Saint-Étienne | |
13 | 2HV | Lucien Mettomo | (1977-04-19)19 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | Saint-Étienne | |
14 | 4TĐ | Patrick Suffo | (1978-01-17)17 tháng 1, 1978 (20 tuổi) | Nantes | |
15 | 3TV | Marc-Vivien Foé | (1975-05-01)1 tháng 5, 1975 (22 tuổi) | Lens | |
16 | 1TM | Vincent Ongandzi | (1975-11-22)22 tháng 11, 1975 (22 tuổi) | Stade Bandjoun | |
17 | 3TV | Salomon Olembé | (1980-12-08)8 tháng 12, 1980 (17 tuổi) | Nantes | |
18 | 4TĐ | Samuel Ipoua | (1973-03-01)1 tháng 3, 1973 (24 tuổi) | Rapid Wien | |
19 | 3TV | Fabrice Moreau | (1967-10-07)7 tháng 10, 1967 (30 tuổi) | Rayo Vallecano | |
20 | 2HV | Rigobert Song | (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (21 tuổi) | Metz | |
21 | 4TĐ | Joseph-Désiré Job | (1977-12-01)1 tháng 12, 1977 (20 tuổi) | Lyon | |
22 | 1TM | Alioum Boukar | (1972-01-03)3 tháng 1, 1972 (26 tuổi) | Samsunspor |
Huấn luyện viên: Abderrahmane Mehdaoui
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Abdesslam Benabdellah | (1964-01-12)12 tháng 1, 1964 (34 tuổi) | Wydad Casablanca | |
2 | 2HV | Fayçal Hamdani | (1970-07-13)13 tháng 7, 1970 (27 tuổi) | USM Alger | |
3 | 2HV | Abdelazziz Benhamlat | (1974-03-22)22 tháng 3, 1974 (23 tuổi) | JS Kabylie | |
4 | 2HV | Mahieddine Meftah | (1968-09-25)25 tháng 9, 1968 (29 tuổi) | USM Alger | |
5 | 2HV | Mounir Zeghdoud | (1970-11-18)18 tháng 11, 1970 (27 tuổi) | USM Alger | |
6 | 3TV | Billel Dziri | (1972-01-21)21 tháng 1, 1972 (26 tuổi) | Étoile du Sahel | |
7 | 4TĐ | Lakhdar Adjali | (1972-07-18)18 tháng 7, 1972 (25 tuổi) | Martigues | |
8 | 3TV | Moussa Saïb (c) | (1969-03-06)6 tháng 3, 1969 (28 tuổi) | Tottenham Hotspur | |
9 | 4TĐ | Ishak Ali Moussa | (1970-12-27)27 tháng 12, 1970 (27 tuổi) | CR Belcourt | |
10 | 4TĐ | Abdelhafid Tasfaout | (1969-02-11)11 tháng 2, 1969 (28 tuổi) | Guingamp | |
11 | 4TĐ | Kamel Kaci-Saïd | (1967-12-13)13 tháng 12, 1967 (30 tuổi) | Cannes | |
12 | 2HV | Abdellatif Osmane | (1968-11-20)20 tháng 11, 1968 (29 tuổi) | MC Oran | |
13 | 3TV | Cheïkh Benzerga | (1972-11-18)18 tháng 11, 1972 (25 tuổi) | MC Oran | |
14 | 2HV | Kamel Habri | (1976-03-05)5 tháng 3, 1976 (21 tuổi) | WA Tlemcen | |
15 | 2HV | Ali Dahleb | (1969-08-25)25 tháng 8, 1969 (28 tuổi) | WA Tlemcen | |
16 | 1TM | Aomar Hamened | (1969-02-07)7 tháng 2, 1969 (29 tuổi) | MC Alger | |
17 | 4TĐ | Sid-Ahmed Benamara | (1973-07-09)9 tháng 7, 1973 (24 tuổi) | MC Oran | |
18 | 3TV | Billal Zouani | (1969-12-11)11 tháng 12, 1969 (28 tuổi) | USM Blida | |
19 | 2HV | Tarek Ghoul | (1975-01-06)6 tháng 1, 1975 (23 tuổi) | USM Alger | |
20 | 3TV | Salem Harcheche | (1972-07-24)24 tháng 7, 1972 (25 tuổi) | Martigues | |
21 | 4TĐ | Kheireddine Kherris | (1973-05-08)8 tháng 5, 1973 (24 tuổi) | WA Tlemcen | |
22 | 1TM | Sid Ahmed Mahrez | (1970-12-15)15 tháng 12, 1970 (27 tuổi) | JS Kabylie |
Huấn luyện viên: Vladimir Muntyan
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Saliou Diallo | (1976-12-20)20 tháng 12, 1976 (21 tuổi) | Deinze | |
2 | 2HV | Mohamed Ofei Sylla | (1974-08-15)15 tháng 8, 1974 (23 tuổi) | Ismaily | |
3 | 3TV | Abdoul Salam Sow | (1970-08-13)13 tháng 8, 1970 (27 tuổi) | Belenenses | |
4 | 3TV | Pablo Thiam | (1974-01-03)3 tháng 1, 1974 (24 tuổi) | 1. FC Köln | |
5 | 2HV | Edgar Barbara Sylla | (1970-03-22)22 tháng 3, 1970 (27 tuổi) | Évry | |
6 | 2HV | Mohammed Camara | (1975-06-25)25 tháng 6, 1975 (22 tuổi) | Le Havre | |
7 | 4TĐ | Fodé Camara | (1973-12-09)9 tháng 12, 1973 (24 tuổi) | Kortrijk | |
8 | 3TV | Mohamed Lamine Sylla | (1971-02-22)22 tháng 2, 1971 (26 tuổi) | Ayr United | |
9 | 4TĐ | Souleymane Oularé | (1972-10-16)16 tháng 10, 1972 (25 tuổi) | Genk | |
10 | 4TĐ | Titi Camara | (1972-11-17)17 tháng 11, 1972 (25 tuổi) | Marseille | |
11 | 4TĐ | Momo Soumah | (1977-04-20)20 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | Étoile du Sahel | |
12 | 4TĐ | Taifour Diané | (1972-11-01)1 tháng 11, 1972 (25 tuổi) | Homburg | |
13 | 2HV | Sekou Oumar Dramé | (1973-12-23)23 tháng 12, 1973 (24 tuổi) | Lech Poznań | |
14 | 3TV | Ousmane N'Gom Camara | (1975-05-26)26 tháng 5, 1975 (22 tuổi) | Waregem | |
15 | 2HV | Abdoul Karim Bangoura | (1970-02-09)9 tháng 2, 1970 (27 tuổi) | Amiens | |
16 | 1TM | Abdallah Bah | (1975-11-30)30 tháng 11, 1975 (22 tuổi) | Île-Rousse | |
17 | 2HV | Morlaye Soumah | (1971-11-04)4 tháng 11, 1971 (26 tuổi) | Bastia | |
18 | 2HV | Maurice Camara | (1977-09-17)17 tháng 9, 1977 (20 tuổi) | ASFAG | |
19 | 2HV | Ousmane Fernández | (1969-02-04)4 tháng 2, 1969 (29 tuổi) | ASFAG | |
20 | 3TV | Mohamed Alkhaly Soumah | (1975-04-06)6 tháng 4, 1975 (22 tuổi) | Karpaty Lviv | |
21 | 3TV | Keffing Dioubaté | (1975-11-28)28 tháng 11, 1975 (22 tuổi) | Amiens | |
22 | 1TM | Kemoko Camara | (1975-05-04)4 tháng 5, 1975 (22 tuổi) | Kaloum Star |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_1998 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_1998 https://web.archive.org/web/20160304115941/http://...